Bộ tiêu chuẩn dịch vụ ứng dụng
|
TT |
TIÊU CHUẨN |
MÃ HIỆU |
NỘI DUNG |
|
01 |
TIÊU CHUẨN
NHÂN VIÊN |
VLS
1001 |
NGOẠI HÌNH
* Chiều cao: * Cân nặng:
- Nam : 1m65 Trở lên - Nam: 57 kg trở lên
- Nữ : 1m57 Trở lên - Nữ: Từ 45 kg đến 60 kg
- Diện mạo: Dễ nhìn, không dị tật, dị hình, không xăm hình
* Độ tuổi: Nam: từ 20 – 45 tuổi ; Nữ : từ 18 – 35 tuổi
|
HỒ SƠ LÝ LỊCH
•Trình độ học vấn: Trung học phổ thông trở lên.
•Lý lịch: Rõ ràng, không tiền án tiền sự, có xác nhận nhân thân của công an địa phương.
|
TÁC PHONG
•Trang phục chỉnh tề, đồng phục phải ủi trước khi mặc.
•Tư thế làm việc nghiêm túc, đúng vị trí quy định.
•Ngôn phong hoà nhã đúng mực.
•Không hút thuốc, sử dụng điện thoại di động trong khi làm việc (ngoại trừ quản lý mục tiêu).
|
NGHIỆP VỤ BẢO VỆ
•Nắm rõ nhiệm vụ và quy trình, làm việc các vị trí bảo vệ.
• Đào tạo bài bản và cấp chứng chỉ.
|
|
02 |
TRANG BỊ THIẾT BỊ CÔNG CỤ |
VLS
1002 |
•Bộ đàm: 1chiếc/1 vị trí với mục tiêu có từ 2 vị trí cách xa nhau 50m trở lên hoặc độ cao 3 tầng lầu.
•Gậy điện: 1chiếc/1 vị trí cho các vị trí áp tải tiền, đội cơ động.
•Gậy sắt 3 khúc: 1chiếc/1 vị trí cho tất cả các vị trí bảo vệ.
•Máy rà kim loại: 1cái/1 vị trí kiểm soát thầu phụ, nhà cung cấp.
•Áo mũ chống bạo động; Áp dụng cho nhân viên áp tải tiền và nhân viên đội cơ động.
•Đèn pin chuyên dụng: Áp dụng cho các vị trí tuần tra ban đêm.
|
|
03 |
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ |
VLS
1003 |
•Chỉ huy: 1 chỉ huy/ 15 nhân viên bảo vệ.
- Kiểm tra, hỗ trợ/ ngày.
- Kiểm tra quân số/ ngày.
-Duy trì tác phong/ ngày.
•Đội cơ động:
- Tuần tra, kiểm tra theo lộ trình/ ngày/ tuần.
- Hỗ trợ/ ngày/ sự vụ.
-Xử lý/ lệnh.
•Ban giám sát:
- Kiểm tra theo lộ trình/ tuần/ tháng.
- Kiểm tra đột xuất/ ngày.
-Hỗ trợ, xử lý/ lệnh.
|